Báo Giá Xây Dựng Nhà Xưởng Tiền Chế
Báo giá xây dựng nhà thép để làm nhà xưởng, kho hàng, xưởng sản xuất thì nhà xưởng rất nhiều được chủ đầu tư quan tâm, vì đây là phần tốn kém nhất của dự án xây dựng. Giá nhà thép tiền chế phù hợp với những công trình làm nhà xưởng, nhà kho, thời gian thi công nhanh.
Thông thương một công trình gồm 4 giai đoạn chính: tiền thiết kế, thiết kế, Gia công cấu kiện, lắp dựng. Nên việc chọn báo giá cho dự án phù hợp quy mô công trình, công năng sử dụng, nền đất, nguyên liệu thép… nhưng nếu so kết cấu bê tông cốt thép thì tiết kiệm lên đến 2/3 chi phí.
Chúng tôi với đội ngũ kỹ sư nhiều năm kinh nghiệm, có xưởng sản xuất gia công riêng nên đảm bảo tư vấn cho quý khách thiết kế tiết kiệm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Đặc biệt, Công Ty Xây Dựng Ngọc Bảo Anh luôn chú trọng đến chất lượng công trình trong suốt quá trình sử dụng.
Nội Dung Công Việc |
Đơn giá / m2 |
Thiết kế nhà xưởng | 30.000 – 80.000 (tùy vào diện tích nhà xưởng ) |
Thi công nhà xưởng | 850.000 – 1.500.000 |
Đặc biệt giảm 100% giá thiết kế khi thi công * Bảng giá trên có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng hoặc diện tích xây dựng |
STT
|
Nội dungcông việc |
Đơn vị
|
Khối lượng
tối thiểu |
Đơn giá | Ghi chú xuất xứ vật tư |
1
|
Móng cọc D250 – bê tông cốt thép |
m
|
100
|
310.000 | Thép Vinakyoei, bản mã 6mm) |
2
|
Đóng cọc tràm chiều dài 4.5m, D8-10 |
cây
|
50
|
30,000 | Cọc tràm loại 1- thẳng, đủ ĐK |
3
|
Phá dỡ bê tông đầu cọc |
cái
|
20
|
70,000 | |
4
|
Đào đấtnền thủ công |
m3
|
20
|
65,000 | |
5
|
Đào đấtbằng cơ giới |
m3
|
300
|
20,000 | |
6
|
Đắp đấtnền thủ công |
m3
|
20
|
40,500 | |
7
|
Đắp đấtbằng cơ giới |
m3
|
300
|
15,000 | |
8
|
Nâng nền bằng cát san lấp |
m3
|
50
|
180.500 | |
9
|
Nâng nền bằng cấp phối 0-4 |
m3
|
50
|
240,000 | |
10
|
Ban đổ đất dư |
m3
|
50
|
62,000 | |
11
|
Bê tông lót đá 1×2, M150 |
m3
|
5
|
950,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
12
|
Bê tông đá1×2, mác 250 |
m3
|
5
|
1,250,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
13
|
Ván khuôn kết móng, cột, dầm sàn.. |
m2
|
50
|
160,500 | |
14
|
Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm, lanh tô…) |
m2
|
50
|
220,500 | |
15
|
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng |
kg
|
100
|
22,500 | Thép Việt Nhật, Miền Nam, Pomina |
16
|
Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 |
m3
|
5
|
1,250,000 | Gạch tuynel loại 1 |
17
|
Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 |
m3
|
5
|
1,650,000 | Gạch tuynel loại 1 |
18
|
Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 |
m3
|
5
|
2,200,000 | Gạch tuynel loại 1 |
19
|
Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 |
m3
|
5
|
1,950,000 | Gạch Tuynel loại 1 |
20
|
Trát tường ngoài, M75 |
m2
|
50
|
85,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
21
|
Trát tường trong, M75 |
m2
|
50
|
70,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
22
|
Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75 |
m2
|
50
|
85,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
23
|
Lát nền gạch ceramic các loại |
m2
|
50
|
270,000 | Giá gạch 180.000đ/m2 |
24
|
Ốp gạch ceramic các loại |
m2
|
50
|
320,000 | Giá gạch 200.000đ/m2 |
25
|
Lát đá granite các loại |
m2
|
50
|
880,000 | Đen Huế,P.Yên, Đỏ B.Định |
26
|
Làm trần thạch cao thả 60×60 |
m2
|
50
|
130,500 | Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
27
|
Làm trần thạch cao chìm |
m2
|
50
|
156,000 | Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
28
|
Làm trần nhựa |
m2
|
50
|
115,000 | Tấm nhựa Đài Loan |
29
|
Bả bột matit vào tường |
m2
|
100
|
23,590 | Bột bả tường Joton |
30
|
Bả bột matítvào cột, dầm, trần, thang |
m2
|
100
|
28,000 | Bột bả tườngJoton |
31
|
Sơn nước vào tường ngoài nhà |
m2
|
100
|
27,500 | Sơn Maxilite+ lót |
32
|
Sơn dầm, trần, tường trong nhà |
m2
|
100
|
22,5500 | SơnMaxilite+ lót |
33
|
Chống thấm sika theo quy trình |
m2
|
30
|
160,500 | Ccông nghệ Sika |
34
|
Vách ngăn thạch cao khung nhôm– 1 mặt |
m2
|
50
|
220,500 | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
35
|
Vách ngăn thạch cao 2 mặt |
m2
|
50
|
250,500 | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
36
|
Xử lý chống nóng sàn mái |
m2
|
100
|
250,000 | Gạch bọng, hoặc 6 lỗ |
37
|
Lợp mái ngói |
m2
|
100
|
300,000 | Ngói Đồng Tâm, Thái |
38
|
Lợp ngói rìa, ngói nóc |
viên
|
20
|
45,000 | Ngói Đồng Tâm, Thái |
39
|
Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) |
kg
|
2000
|
28,500 | Thép CT3, TCXDVN |
40
|
Giằng (mái + cột + xà gồ) |
kg
|
500
|
32,500 | Thép CT3, TCXDVN |
41
|
Xà gồ C |
kg
|
1000
|
25,500 | Thép CT3, TCXDVN |
42
|
Tole hoa 4.5dem lótsàn |
m2
|
30
|
175,000 | Thép CT3, TCXDVN |
43
|
Sàn cemboard 20mm tấm 1.2×2.4 m |
m2
|
50
|
250,600 | C.ty Thông Hưng |
44
|
Lợp mái tole |
m2
|
100
|
165,500 | Tole Hoasen, Povina, Miền Nam |
Nếu bạn cần tư vấn Báo giá nhà thép để thi công nhà xưởng, nhà tiền chế vui lòng liên hệ để có giá tốt nhất
Công Ty TNHH Xây Dựng Ngọc Bảo Anh
Đc: 140/12 Lê Đức Thọ, P6, Quận Gò Vấp, Tp.HCM
Hotline: 0909 936 962